Phân loại các loại gỗ nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo tiêu chuẩn, mới nhất 2022

Bảng phân loại gỗ nhóm 1 đến 8 theo Tiêu chuẩn Việt Nam đang được tổng hợp theo Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 2198-CNR ban hành vào ngày 26/11/1977. Bảng phân loại được áp dụng cho các loại gỗ sử dụng thống nhất trên toàn quốc. Cùng Gỗ Sài Gòn Tín Việt theo dõi trong bài viết dưới đây nhé!

Phân loại các nhóm gỗ tự nhiên theo quy định Việt Nam mới nhất

Theo quy định hiện hành tại Việt Nam hiện nay gỗ tự nhiên được chia thành 8 nhóm bao gồm:

  • Nhóm I: Nhóm gỗ quý có vân thớ, màu sắc đẹp, có hương thơm, độ bền và giá trị kinh tế cao.
  • Nhóm II: Nhóm gỗ nặng, cứng, có tỷ trọng lớn và sức chịu lực cao.
  • Nhóm III: Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn nhóm II và nhóm I, nhưng cũng có sức bền, sức chịu lực cao và độ dẻo dai lớn.
  • Nhóm IV: Nhóm gỗ có thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế biến.
  • Nhóm V: Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong xây dựng, đóng đồ đạc.
  • Nhóm VI: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt nhưng bù lại rất dễ chế biến.
  • Nhóm VII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, sức chống mối mọt
  • Nhóm VIII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao.

Phân loại các nhóm gỗ tự nhiên theo quy định Việt Nam mới nhất

Các loại gỗ nhóm 1

Stt

Tên gỗ

Tên khoa học

Tên địa phương

1

Bàng lang cườm

Lagerstroemia angustifolia Pierre

Cà gần

2

Cẩm lai

Dalbergia Oliveii Gamble

Ngô tùng

3

Cẩm lai Bà Rịa

Dalbergia bariensis Pierre

Hồ bì, cà te

4

Cẩm lai Đồng Nai

Dalbergia dongnaiensis Pierre

Gỗ mật

5

Cẩm liên

Pantacme siamensis Kurz

Gỗ lau

6

Cẩm thị

Diospyros siamentsis Warb

7

Dáng hương

Pterocarpus pedatus Pierre

8

Dáng hương căm-bốt

Pterocarpus cambodianus Pierre

9

Dáng hương mắt chim

Pterocarpus indicus wild

10

Dáng hương quả lớn

Pterocarpus macrocarpus Jurz

11

Du sam

Keteleeria davidiana Bertris Beissn

12

Du sam Cao Bằng

Keteleeria calcaria Ching

13

Gỗ đỏ

Pahudia cochinchinensis Pierre

14

Gỗ gụ

Sindora maritima Pierre

15

Gụ mặt

Sindora cochinchinensis Baill

16

Gụ lau

Sindor tonkinensis A.Chev

17

Hoàng đàn

Cupressus funebris Endl

18

Huệ mộc

Dalbergia sản phẩm

19

Huỳnh đường

Disoxylon loureiri Pierre

20

Hương tía

Pterocarpus sản phẩm

21

Lát hoa

Chukrasia tabularis A.Juss

22

Lát da đồng

Chukrasia sp 

23

Lát chun

Chukrasia sp

24

Lát xanh

Chukrasia var.quadrivalvis Pell

25

Lát lông

Chukrasia var. velutina King

26

Mạy lay

Sideroxylon eburneum A.Chev

27

Mun sừng

Diospyros mun H.Lec

28

Mun sọc

Diospyros sp 

29

Muồng đen

Cassia siamea lamk

30

Pơ mu

Fokienia hodginsii A.Henry et thomas

31

Samu dầu

Cunninghamia konishii Hayata

32

Sơn huyết 

Melanorrhoea laccifera Pierre

33

Sưa

Dalbergia tonkinensis Prain

34

Thông ré

Ducampopinus krempfii H.Lec

35

Thông tre

Podocarpus neriifolius D.Don

36

Trai (nam bộ)

Fugraea fragrans Roxb.

37

Trắc Nam bộ

Dalbergia cochinchinensis Pierre

38

Trắc đen

Dalbergia nigra Allen

39

Trắc căm bốt

Dalbergia cambodiana Pierre

40

Trầm hương

Aquilaria Agallocha Roxb.

41

Trắc vàng

Dalbergia fusca Pierre

Các loại gỗ nhóm 2

Stt

Tên gỗ

Tên khoa học

Tên địa phương

1

Cầm xẻ

Xilya dolabriformis Benth

Kiêng

2

Da đá

Xilya kerrii Craib et Hutchin

(Phía Nam)Nạp ốc

3

Dầu đen

Dipterocarpus sp 

4

Dinh

Markhamia stipulata Seem

Nai sai mét

5

Dinh gan gà

Markhamia sp.

Dõi

6

Dinh khét

Radermachera alata P.Dop

7

Dinh mật

Spuchodeopsis collignonii P.Dop

8

Dinh thối

Hexaneurocarpon briletii P.Dop

9

Dinh vàng

Haplophragma serratum P.Dop

10

Dinh vàng hòa bình

Haplopharagma hoabiensis P.Dop

11

Dinh xanh

Radermachera alata P.Dop

12

Lim xanh

Erythrophloeum fordii Oliv.

13

Nghiến

Parapentace tonkinensis Gagnep

14

Kiền kiền

Hopea pierrie Hance

15

Săng đào

Hopea ferrea Pierre

16

Sao xanh

Homalium caryophyllaceum Benth

17

Sến mật

Fassia pasquieri H.Lec

18

Sến cát

Fosree cochinchinensis PierreVatica tonkinensis A.chev.

19

Sến trắng

Vatica thorelii Pierre

20

Táu mạt

Vatica philastreama Pierre

21

Táu núi 

Hopea sp 

22

Táu nước

Garcimia fagraceides A.Chev.

23

Táu mắt quỷ

Dialium cochinchinensis Pierre

24

Trai ly

Mesua ferrea Linn

25

Xoay


26

Vấp


Các loại gỗ nhóm 3

Stt

Tên gỗ

Tên khoa học

Tên địa phương

1

Bàng lang nước

Lagerstroemia flos reginae Retz

Cà chí

2

Bàng lang tía

Lagerstroemia flos reginae Retz

Dự

3

Bình linh

Vitex pubescens Vahl.

Huẩn

4

Cà chắc

Shorea Obtusa Wall

5

Cà ổi

Castanopsis indica A.DC.

6

Chai

Shirea vulgaris Pierre

Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh)

7

Chò chỉ

Parashorea stellata Kury

Gia tỵ

8

Chò chai

Shorea thorelii Pierre

Dên Dên

9

Chua Khét

Chukrasia sp 

10

Chự

Litsea longipes Meissn

11

Chiêu liêu xanh

Terminalia chebula RetzHeritiera cochinchinensis Kost

12

Dâu vàng

chukrasia sp 

13

Huỳnh

Vatica dyery King

14

Lát khét

Pterocarpus sp 

15

Lau táu

Actinodaphne sinensis Benth

16

Loại thụ

Lagerstroemia tomentosa Presl

17

Re mit

Tepana odorata Roxb

18

Săng lẻ

Hopea hainanensis Merr et chunTchtona grandis Linn

19

Sao đen

Paviesia anamonsis

20

Sao hải nam Tếch

Nephelium chryseum

21

Trường mật

Shorea hypochra Hance

22

Trường chua

23

Vên vên vàng


Các loại gỗ nhóm 4

Stt

Tên gỗ

Tên khoa học

Tên địa phương

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1516
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
3334

Bời lời
Bời lời vàng
Cá duối
Chặc khế
Chau chau
Dầu mít
Dầu lông
Dầu song nàng
Dầu trà beng
Gội nếp
Gội trung bộ
gội dầu
Giỏi
Hà nu
Hổng tùngKim giao
Kháo tía
Kháo dầu
Long não
Mít
Mỡ
Re hương
Re xanh
Re đỏ
Re gừng
Sến bo bo
Sến đỏ
Sụ
So do Công
Thông ba lá
Thông nàng
Vàng tâm
ViếtVên vên

Litsea laucilimba
Litsea Vang H.Lec
Cyanodaphne cuneata Bl
Disoxylon traslucidum Pierre
Elacorarpus tomentorus DC
Dipterocarpus artocarpifolius Pierre
Dipterocarpus sp 
Dipterocarpus dyeri Pierre
Dipterocarpus obtusifolius Teysm
Aglaia gigantea Pellegrin
Aglaia annamentsis Pelligrin
Aphanamixis polystachia 
J.Vn.Parkr
Talauma giổi A.Chev
Ixonanthes cochinchinensis Pierre
Darydium pierrei HickelPodocarpus Wallichianus Presl
Machilus odoraissima Nees
Noghophoebe sp.
Cinamomum camphora Nees
Artocarpus integrifolia Linn
Manglietia glauca Anet
Cinamomum parhennoxylonMeissn
Cinamomum tonkinensis Pitard
Cinamomum tetragonum A.Chev.
Litsea annanensis H.Lec
Shorea hypochra Hance
Shorea harmandi Pierre
Phoebe cuneata Bl
Brownlowia denysiana Pierre
Pinus khasya Royle
Podocarpus imbricatus Bl
Manglietia fordiana Oliv.
Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard H.J.Lam.
Anisoptera cochinchinensis Pierre


Côm lông
 
 
 
 Hoàng đàn gia

Re vàng
Dạ hương




Chè xanh


 


 

Lo bò
Ngô ba lá
Bạch tùng

Các loại gỗ nhóm 5

Stt

Tên gỗ

Tên khoa học

Tên địa phương

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
2728
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65

Bản xe
Bời lời giấy
Ca bu
Chò lông
Chò xanh
Chò xót
Chôm chôm
Chùm bao
Cồng tía
Cồng trắng
Cồng chìm
Dải ngựa
Dầu
Dầu rái
Dầu chai
Dầu đỏ
Dầu nước
Dầu sơn
Giẻ gai
Giẻ gai hạt nhỏ
Ghẻ thơm
Giẻ cau
Giẻ cuống
Giẻ đen
Giẻ đỏ
Gỉe mỡ gà
Ghẻ xanhGiẻ sồi
Giẻ đề xi
Gội tẻ
Hoàng linh
Kháo mặt

Kè đuôi dông
Kẹn
Lim vang
Lõi thọ
Muồng
Muồng gân
Mò gỗ
Mạ sưa
Nang
Nhãn rừng
Phi lao
Re bàu
Sa mộc 
Sau sau
Săng táu
Săng đá
Săng trắng
Sồi đá
Sếu
Thành ngạnh
Tràm sừng
Tràm tía
Thíc
Thiều rừng
Thông đuôi ngựa
Thông nhựa
Tô hạp điện biên
Vải guốc
Vàng kiêng
Vừng
Xà cừ
Xoài

Albizzia lucida Benth
Litsea polyantha Juss
Pleurostylla oppposita merr. et Mat
Dipterocarpus pilosus Roxb
Terminalia myriocarpa Henrila
Schima crenata Korth
Nephenlium bassacense Pierre
Hydnocarpus anthelminthica Pierre
Callophyllum saigonensis Pierre
Callophyllum dryobalanoides Pierre
Callophyllum sp.
Swietenia mahogani Jaco
Dipterocarpus sp.
Dipterocarpus alatus Roxb.
Dipterocarpus intricatus Dyer
Dipterocarpus duperreanus Pierre
Dipterocarpusjourdanii Pierre
Dipterocarpus tugerculata Roxb.
Castanopsis tonkinensis Seen
Castanopsis chinensis Hance
Quercus sp.
Quercus platycalyx Hickel et camus
Quercus chrysocalyz Hickel et camus
Castanopsis sp.
Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus
Castanopsis echidnocarpa A.DC
Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A. Camus) Camus
Lithocarpus tubulosa Camus
Castanopsis brevispinula Hickel et camus
Aglaia sp.
Peltophorum dasyrachis Kyrz
Cinamomum sp 
Nephelium sp 
Makhamie cauda-felina Craib
Aesculus chinensis Bunge
Peltophorum tonkinensis Pierre
Gmelina arborea Roxb.
Cassia sp 
Cassia sp 
Cryptocarya obtusifolia Merr
Helicia cochinchinensis Lour
Alangium ridley king
Nepphelium sp 
Casuarina equisetifolia Forst.
Cinamomum borusifolum nees
Cunninghamia chinensis R.Br
Liquidambar formosana hanceXanthophyllum colbrinum Gagnep
Lophopetalum duperreanum Pierre
Lithocarpus cornea Rehd
Celtis australis persoon
Cratoxylon formosum B.et H.
Eugenia chalos Ganep
Sysygium sp 
Acer decandrum Nerrill
Nephelium lappaceum Linh
Pinusmassonisca Lamert
Pinusmerkusii J et Viers
Altmgia takhtadinanii V.T.Thai
Mischocarpus sp 
Nauclea purpurea Roxb.
Careya sphaerica Roxb.
Khaya senegalensis A.Juss
Mangifera indica Linn.

Sồi vàngGội gác

Khé

Lim xẹt

Muồng cánh dán

Dương liễu

Táu hậu

Sồi ghè
Áp ảnh

Thích 10
Vải thiều
Thông tàu
Thông ta

Các loại gỗ nhóm 6

Stt

Tên gỗ

Tên khoa học

Tên địa phương

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

Ba khía
Bạch đàn chanh
Bạch đàn đỏ
Bạch đàn liễu
Bạch đàn trắng
Bứa lá thuôn
Bứa nhà
Bứa núi
Bồ kết giả
Cáng lò
Cầy
Chẹo tía
Chiêu liêu
Chò nếp
Chò nâu
Chò nhai
Chò ổi
Da
Đước
Hậu phát
Kháo chuông
Kháo
Kháo thối
Kháo vàng
Khế
Lòng mang
Mang kiêng
Mã nhâm
Mã tiền
Máu chớ
Mận rừng
Mắm
Mắc niễng
Mít nài
Mù u
Muỗm
Nhọ nồi
Nhội
Nọng heo
Phay
Quao
Quế
Quế xây lan
Ràng ràng đá
Ràng ràng mít
Ràng rằng mặt
Ràng ràng tía
Re 
Sâng
Sấu 
Sấu tía
Sồi
Sồi phăng
Sồi vàng mép
Săng bóp
Trám hồng
Tràm
Thôi ba
Thôi chanh
Thị rừng
Trín
Vẫy ốc
Vàng rè
Vối thuốc
Vù h ương
Xoan ta
Xoan nhừ
Xoan đào
Xoan mộc
Xương cá

Cophepetalum wallichi Kurz
Eucalyptus citriodora Bailey
Eucalyptus robusta Sm.
Eucalyptus tereticornis Sm.
Eucalyptus camaldulensis Deh.
Garcinia oblorgifolia Champ
Garcinia loureiri Pierre
Garcinia Oliveri Pierre
Albizzia lebbeckoides Benth
Butula alnoides Halmilton
Ivringia malayana Oliver
Engelhardtia chrysolepis hance
Terminalia chebula Roxb.Dipterocarpus tonkinensis A.Chev
Anogeissus acuminata Wall
Platanus Kerrii
Cerlops divers
Rhizophora conjugata Linh
Cinamomum iners Reinw
Actiondaphne sp.
Symplocos ferruginea
Machilus sp.
Machilus bonii H.Lec
Averrhao carambola Linn.
Pterospermum diversifolium blume
Pterospermum truncatolobatum GagnepStrychosos nux – Vomica Linn.
Knemaconferta var tonkinensis Warbg.
Pranus triflora
Avicenia officinalis Linn.
Eberhardtia tonkinensis H.Lec.
Artocarpus asperula Gagret
Callophyllum inophyllum Linn.
Mangifera foetida Lour.
Diospyros erientha champ
Bischofia trifolia Bl.
Holoptelea integrifolia Pl
Duabanga sonneratioides Ham.
Doliohandrone rheedii Seen
Cinamomum cassia Bl.
Cinamomum Zeylacicum Nees
Ormosia pinnata
Ormosia balansae Drake
Ormosia sp 
Ormosia sp.         
Cinamomum albiflorum Nees
Sapindus oocarpus Radlk
Dracontomelum duperreanum Pierre
Sandorium indicum Cav.
Castanopsis fissa Rehd et Wils
Quercus resinifera A.Chev.
Castanopsis sp 
Ehretia acuminata R.Br
Canarium sp 
Melaleuca leucadendron Linn.
Alagium Chinensis Harms
Evodia meliaefolia Benth
Diospyros rubra H.Lec
Schima Wallichii Choisy
Dalbenga sp.
Machilus trijuga
Schima superba Gard et Champ.
Cinamomum balancae H.Lec
Melia azedarach Linn.
Spondias mangifera Wied.
Pygeum arboreum Endl. et Kurz
Toona febrifuga Roen
Canthium didynum Roxb.

 
 
 
 
 Kơ-nia
 
 Râm
Chò nước
 Quế lợn
 
 
 
 

Huyết muống
 
 
 

Nho ghẹ
Lội
Chàm ổi, Hôi
 
 
 
 
 
 

Giẻ phảng

Lá ráp
Cà na

Vàng danh

Gù hương
 
 

Các loại gỗ nhóm 7

Stt

Tên gỗ

Tên khoa học

Tên địa phương

1

Cao su

Hevea brasilliensis Pohl

2

Cả lồ

Caryodapnnopsis tonkinensis

3

Cám

Parinarium aunamensis Hance


4

Choai

Terminalia bellirica roxb

5

Chân chim

Vitex parviflora Juss

6

Côm lá bạc

Elaeocarpus nitentifolius Merr

7

Côm tầng

Elaeocarpus dubius A.D.C

8

Dung nam

Symplocos cochinchinensis Moore

9

Gáo vàng

 Adina sessifolia Hook

10

Giẻ bộp

Castanopsis lecomtei Hickel et Camus

11

Giẻ trắng

Quercus poilanei Hickel et Camus

12

Hồng rừng

Diospyros Kaki Linn

13

Hoàng mang lá to

Pterospermum lancaefolium Roxb

14

Hồng quân

Flacourtia cataphracta Roxb

Bồ quân, mùng quân

15

Lành ngạnh hôi

Cratoxylon ligustrinum BI

Thành ngạnh hôi
 

16

Lọng bàng

Dillenia heterosepala Finetet Gagnep

17

Lõi khoai

18

Me

Tamarindus indica Linn

Chua me
 

19

Lysidica rhodostegia Hance

20

Vitex glabrata R. Br

21

Mò cua

Alstonia scholari R.Br

Mù cua,sữa
 

22

Ngát

Gironiera subaequelis Planch

23

Phay vi

Sarcocephalus orientalis Merr

24

Phổi bò

Meliosma angustifolia Merr

25

Rù rì

Calophyllum balansae Pitard

26

Răng vi

Carallia sp

27

Săng máu

Horfieldia amygdalina Warbg

28

Sảng

Sterculia lanceolata Cavan

Săng vè
 

29

Sâng mây

30

Sở bà

Dillenia pantagyna Roxb

31

Sổ con quay

Dillenia turbinata Gagnep

32

Sồi bộp

Lithocarpus fissus Ocsted Var.

tonlinesis H. et C

33

Sồi trắng

Pasania hemiphaerica Hicket et Camus

34

Sui

Antiaris toxicaria Lesch

35

Trám đen

Canarium nigrum Engl

36

Trám trắng

Canarium albrun Racusch

37

Táu muối

Vatica fleuxyana tardieu

38

Thung

Tetrameles nudiflora R.Br

39

Tai nghé

Hymenodictyon excelsum Wall

Tai trâu

40

Thừng mực

Wrightia annamensis

 

41

Thản mát

Melettia ichthyochtona Drake

42

Thầu tấu

Aporosa Microcalyx Hassh

43

Ưởi

Storeulia lychnophlara Hance

44

Vang trứng

Endospermum sinensis Benth

45

Vàng anh

Sacara divers

Hoàng anh
 

46

Xoan tây

Delonix regia

Phượng vĩ

Các loại gỗ nhóm 8

Stt

Tên gỗ

Tên khoa học

Tên địa phương

1

Ba bét

Mallotus cochinchinensis Luor

2

Ba soi

Macaranga denticulata Muell-Arg

3

Bay thưa

Sterculia thorelii Pierre

4

Bồ đề

Styrax tonkinensis Pierre

5

Bồ hòn

Sapindus mukorossi Gaertn

6

Bồ kết

Gleditschia sinensis. Lam

7

Bông bạc

Vernomia arboera Ham.

8

Bộp

Ficus Championi

Đa xanh

9

Bo

Sterculia colorata Roxb

10

Bung bí

Capparis grands

11

Chay

Artocarpus tonkinensis A.Chev

12

Cóc

Spondiaspinata Kurz

13

Cơi

Pterocarya tonkinensis Dode

14

Dâu da bắc

Allospondias tonkinensis

15

Dâu da xoan

Allospondias lakonensis Stapf

 

16

Dung giấy

Symplocos laurina Wall

Dung

17

Dàng

Scheffera octophylla Hams

18

Duối rừng

Coclodiscus musicatus

 

19

Đề

Ficus rigiliosa Linn

20

Đỏ ngọn

Cratoxylon prunifolium Kurz

21

Gáo

Adina polycephala Benth

 

22

Gạo

Bombax malabaricum D.C

23

Gòn

Eriodendron anfractuosum D.C

Bông gòn

24

Gioi

Eugenia jambos Linn

Roi, đào tiên

25

Hu

Mallotus apelta Muell.Arg

Thung

26

Hu lông

Mallotus barbatus Muell.Arg

27

Hu đay

Trema orientalis Bl

28

Hu đay

Trema orientalis Bl

 

29

Lai rừng

Aluerites moluccana Wild

30

Lai

Aluerites fordii Hemsl

31

Lôi

Crypeteronia paniculata

32

Mán đĩa

Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep

33

Mán đĩa trâu

Pithecolobium lucidum benth

34

Mốp

Alstonia spathulata Blume

35

Muồng trắng

Zenia insignis chun

36

Muồng gai

Cassia arabica

Muống mít

37

Nóng

Sideroxylon sp

38

Núc nắc

Oroxylum indicum Vent

39

Ngọc lan tây

Cananga odorata Hook et Thor

40

Sung

Ficus racemosa

41

Sồi bấc

Sapium discolor Muell.Arg

42

So đũa

Sesbania paludosa

43

Sang nước

Heynea trijuga Roxb

44

Thanh thất

Ailanthus malabarica D.C

45

Trẩu

Aleurites montara wild

46

Tung trắng

Heteropanax fragans Hem

47

Trôm

Sterculia sp

48

Vông

Erythrina indica Lam

Xem thêm:

Trên đây là tổng hợp các loại gỗ được chia thành các nhóm 1,2,3,4,5,6,7,8 theo quy định hiện hành tại Việt Nam. Anh chị có thể tham khảo những thông tin trên. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho mọi người!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *