Gỗ tiêu âm là gỗ gì? Nên sử dụng loại gỗ tiêu âm nào tốt nhất, đẹp nhất.

Trên thị trường hiện nay, gỗ tiêu âm đang ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rất phổ biến. Vậy gỗ tiêu âm là gỗ gì? Nó có những ưu điểm nổi bật nào mà lại được ứng dụng rộng rãi vào đời sống? Giá thành của gỗ tiêu âm mới nhất trên thị trường? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về loại gỗ này trong bài viết dưới đây nhé. Mời các bạn cùng tham khảo.

Gỗ tiêu âm là gỗ gì

Đúng như tên gọi của mình, gỗ tiêu âm là loại gỗ có tác dụng xử lý âm thanh trong quá trình thi công kiến trúc và nội thất. Gỗ tiêu âm được thiết kế theo cấu trúc đặc biệt, với những lỗ hút âm có kích thước bằng nhau nằm trên bề mặt gỗ.

Để làm ra gỗ tiêu âm đạt chuẩn, người ta phải sử dụng đến công nghệ, máy móc hiện đại, đồng thời cần nghiên cứu kỹ về chức năng lọc âm, kiểu dáng thiết kế,… để tạo ra vật liệu hoàn chỉnh nhất. Gỗ tiêu âm có khả năng hấp thụ âm thanh ở tần số cao và trung bình rất tốt, làm sạch tạp âm, làm giảm và xử lý tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Nhờ sử dụng gỗ tiêu âm, bạn có thể tận hưởng một không gian yên tĩnh và thư giãn ngay trong chính không gian sống của mình.

Gỗ tiêu âm là gỗ gì
Gỗ tiêu âm là loại gỗ có tác dụng xử lý âm thanh

Phân loại gỗ tiêu âm

Gỗ tiêu âm trên thị trường được phân chia thành 3 loại chính, bao gồm: Gỗ tiêu âm đục lỗ, gỗ tiêu âm rãnh dọc và gỗ tiêu âm soi rãnh. Sau đây là đặc điểm của từng loại gỗ tiêu âm.

Gỗ tiêu âm đục lỗ

Đây có thể được xem là loại gỗ tiêu âm thông dụng nhất. Với gỗ tiêu âm đục lỗ, thợ gia công sẽ khoan các lỗ hút âm có kích thước đồng đều lên bề mặt gỗ. Người ta có thể sử dụng các loại gỗ tự nhiên, hay gỗ công nghiệp có phủ lớp Melamine, Veneer, Laminate lên bề mặt để tạo ra gỗ tiêu âm đục lỗ. Loại gỗ này chủ yếu được dùng cho thẩm âm trần và vách.

Gỗ tiêu âm đục lỗ
Gỗ tiêu âm đục lỗ có các lỗ hút âm có kích thước đồng đều

Gỗ tiêu âm rãnh dọc

Gỗ tiêu âm rãnh dọc được làm từ các loại ván gỗ công nghiệp như MDF, HDF, với thiết kế các đường rãnh dài (hoặc ngắn) trên bề mặt gỗ. Tương tự như gỗ tiêu âm đục lỗ, gỗ tiêu âm rãnh dọc được sử dụng để tiêu âm trần và vách trong phòng học, thư viện, hội trường,… và có lớp phủ bề mặt Melamine, Veneer. Gỗ tiêu âm rãnh dọc có màu sắc và kích thước phong phú, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Gỗ tiêu âm rãnh dọc
Gỗ tiêu âm rãnh dọc được làm từ các loại ván gỗ công nghiệp như MDF, HDF

Gỗ tiêu âm soi rãnh

Gỗ tiêu âm soi rãnh được trang trí thêm lớp phủ bề mặt tương tự với 2 loại gỗ ở trên, giúp làm tăng tính thẩm mỹ cho vật liệu. Ngoài ra, bề mặt gỗ có thể dễ dàng uốn cong và tạo hình tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng. Mức độ thẩm âm vách của loại gỗ này cực kỳ tốt, do đó bạn có thể sử dụng gỗ tiêu âm soi rãnh cho mọi thiết kế kiến trúc như khán phòng, nhà hát, bảo tàng, phòng họp, phòng thu âm, giảng đường,…

Gỗ tiêu âm soi rãnh
Gỗ tiêu âm soi rãnh có thể dễ dàng uốn cong và tạo hình tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng

Phân biệt một số gỗ tiêu âm hiện nay

Như đã đề cập ở trên, gỗ tiêu âm bao gồm 3 loại chính. Để phân biệt các loại gỗ tiêu âm này, ta dựa vào cách thiết kế bề mặt của từng loại gỗ. Đây cũng là cách đơn giản nhất để nhận biết từng loại gỗ tiêu âm. Đối với gỗ tiêu âm đục lỗ, ta sẽ thấy các lỗ hút âm được khoan thẳng hàng và có kích thước đồng đều nhau. Gỗ tiêu âm rãnh dọc có những đường rãnh dài và ngắn khác nhau. Còn gỗ tiêu âm soi rãnh thì có những đường rãnh ngăn cách giữa từng miếng gỗ trên cùng một tấm ván gỗ.

Phân biệt một số gỗ tiêu âm hiện nay
Để phân biệt các loại gỗ tiêu âm, ta dựa vào cách thiết kế bề mặt của từng loại gỗ

Đặc điểm tính chất của gỗ tiêu âm

Gỗ tiêu âm có những đặc điểm tính chất nổi bật dưới đây:

  • Được làm từ gỗ tự nhiên hoặc ván gỗ công nghiệp
  • Được thiết kế với các lỗ hút âm có kích thước bằng nhau hoặc các rãnh dọc trên bề mặt gỗ
  • Được sản xuất bởi công nghệ hiện đại, nghiêm ngặt theo dây chuyền
  • Có chức năng làm giảm tiếng ồn, làm tiêu tạp âm, xử lý âm dội,…
  • “Sàng lọc” âm thanh chân thực nhất
  • Thường được thi công, lắp đặt trên trần, vách, sàn nhà,…
  • Được tẩm sấy cẩn thận trước khi đến tay người tiêu dùng
  • Kích thước và màu sắc đa dạng
Đặc điểm tính chất của gỗ tiêu âm
Gỗ tiêu âm có kích thước và màu sắc đa dạng

Ưu điểm nhược điểm của gỗ tiêu âm

Các ưu và nhược điểm của loại gỗ tiêu âm bao gồm:

Về ưu điểm:

  • Được sản xuất từ vật liệu hoàn toàn thân thiện với môi trường, không ảnh hưởng đến sức khỏe của người sử dụng
  • Màu sắc đa dạng và bắt mắt, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng
  • Kích thước phong phú và đa dạng
  • Lọc âm, tiêu âm cực kỳ tốt
  • Không bị cong vênh trong quá trình sử dụng
  • Có khả năng kháng ẩm, chống ẩm mốc và mối mọt
  • Mang giá trị thẩm mỹ cao
  • Phù hợp với nhiều phong cách thiết kế kiến trúc và nội thất

Về nhược điểm:

  • Quá trình thi công phức tạp, đòi hỏi độ tỉ mỉ và chính xác cao của đội ngũ gia công
  • Cần phải có trang thiết bị, máy móc hiện đại
  • Giá cả cao hơn các loại gỗ khác trên thị trường
Ưu điểm nhược điểm của gỗ tiêu âm
Gỗ tiêu âm có giá trị thẩm mỹ cao nhưng đòi hỏi quá trình thi công phức tạp

Các loại gỗ tiêu âm

Trần gỗ tiêu âm

Trần gỗ tiêu âm rất được ưa chuộng và ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình kiến trúc. Thiết kế trần gỗ tiêu âm không chỉ có tác dụng lọc âm thanh mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao, giúp cho căn phòng của bạn trở nên sang trọng và tinh tế hơn rất nhiều.

Trần gỗ tiêu âm
Thiết kế trần gỗ tiêu âm

Vách gỗ tiêu âm

Ngoài trần gỗ tiêu âm thì vách gỗ tiêu âm cũng được đông đảo khách hàng lựa chọn. Các khán phòng, hội trường, phòng học tập, thư viện, nhà hát,… cần được thiết kế loại vách gỗ này nhằm đảm bảo chất lượng âm thanh một cách tốt nhất. Vách gỗ tiêu âm có tác dụng làm tiêu tiếng ồn và âm dội, giảm tạp âm và những âm thanh có hại cho người nghe,…

Vách gỗ tiêu âm
Vách gỗ tiêu âm trong một khán phòng

Bảng giá gỗ tiêu âm

Giá thành của gỗ tiêu âm trên thị trường khá đa dạng, tùy theo chất liệu sản phẩm, kích thước, mẫu mã, địa chỉ cung cấp,… Sau đây là bảng báo giá gỗ tiêu âm mới nhất hiện nay, mời các bạn cùng tham khảo.

Sản phẩm Kích thước Độ dày Đơn giá (mét vuông)
Gỗ tiêu âm đục lỗ 1220m x 2440m 9mm 190.000
Gỗ tiêu âm đục lỗ 0.6m x 0.6m 9mm 210.000
Gỗ tiêu âm xẻ rãnh 1220m x 2440m 12mm 220.000
Gỗ tiêu âm xẻ rãnh 0.6m x 0.6m 12mm 230.000
Bảng giá gỗ tiêu âm
Báo giá gỗ tiêu âm

Xem thêm:

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về những đặc điểm, chức năng và các loại gỗ tiêu âm thịnh hành nhất hiện nay. Bạn có thể tham khảo những thông tin trên để đưa ra lựa chọn phù hợp. Đừng quên đón đọc các bài viết hữu ích của Gỗ Sài Gòn Tín Việt về lĩnh vực gỗ nội thất nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.